Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sơn Trà


1. Bán đảo nằm ở phía đông bắc thành phố Đà Nẵng, nối với đất liền qua một eo đất hẹp 1,5km. Cấu tạo bởi granit kéo dài theo phương tây-đông 14km, rộng trung bình 4,5km, diện tích gần 63km2. Địa hình núi thấp gồm có các đỉnh: Sơn Trà 696m ở chính giữa, Hòn Nghệ 300m ở phía tây, Mỏ Diều 620m ở phía đông. Thực vật rừng nhiệt đới phủ sườn bắc và đông của bán đảo. Phía tây có cảng Tiên Sa, một cảng quan trọng của Nam Trung Bộ Việt Nam. 2. Đảo nhỏ cùng tên ở phía bắc Vũng Tàu, diện tích khoảng 2km2, cao 230m, cấu tạo bởi đá magma

(quận) tp. Đà Nẵng

(xã) h. Hương Sơn, t. Hà Tĩnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.